Một trong những vấn đề mọi người luôn gặp phải khi mua sắm quần áo là chọn đúng kích cỡ cho loại cơ thể của họ. Trang phục có kích cỡ phù hợp không chỉ mang đến sự thoải mái cho người mặc mà còn giúp tôn lên vẻ đẹp hình thể của cả nam và nữ.vì vậy bảng Chọn Cỡ Áo Những kích thước có sẵn? LAMIA sẽ giúp bạn chọn được size áo phù hợp nhất với cơ thể mình với bài tư vấn dưới đây.
Mục lục
[Hiển thị]
Kích cỡ áo sơ mi phổ biến nhất hiện nay
kích thước áo Nó không còn là khái niệm xa lạ với bất kỳ ai khi chọn mua quần áo. Size áo vừa size, size áo vừa vặn, được thiết kế theo số đo cá nhân. Bảng size áo chuẩn sẽ cho chúng ta biết cách phân loại áo khi mặc. Mọi người đều có một loại cơ thể khác nhau, vì vậy kích cỡ áo sơ mi khác nhau. Bảng size quần áo dựa trên cân nặng, chiều cao, số đo,…
Các cỡ quần áo phổ biến nhất hiện nay là S, M, L. Tùy từng hãng thời trang mà có thể có nhiều size lớn nhỏ khác nhau như: XS, S, M, L, XL, 2XL, 3XL, 4XL…

Cỡ XS – Sẽ
Số XS là viết tắt của Extra Small, có nghĩa là kích thước rất nhỏ. Đây là những kích cỡ áo dành cho phụ nữ có khung mỏng. Kích thước S chỉ kích thước Nhỏ và phù hợp với những người lớn hơn XS
Kích thước HOA KỲ
Size M có nghĩa là Medium tức là size vừa phải, không quá to cũng không quá nhỏ. Đối tượng phù hợp với size M thường có cân nặng 48-55kg đối với nữ và 55-60kg đối với nam.
nhiều kích cỡ
Tiếng Anh của mã L là Large, lớn hơn các mã XS, S và M. Kích thước Tiêu chuẩn cân nặng lớn thay đổi theo tiêu chuẩn cắt may của từng nhà thời trang. Thông thường, size này dành cho nam nặng 65-70kg và nữ nặng khoảng 55-60kg.
Size XL, 2XL, 3XL…
cái này kích thước áo Kích thước lớn hơn trong bảng kích thước quần áo, XL, 2XL hoặc 3XL là kích thước lớn hơn trong bảng kích thước. Tuy nhiên, khi chọn size XL trở lên, bạn cần xác định chiều cao và số đo 3 vòng ngực của mình để chọn size vừa vặn nhất.
Cách Chọn Cỡ Áo Phù Hợp Cho Mọi Loại Cơ Thể

Chọn Size Áo Phù Hợp Với Cơ Thể
Bạn có muốn biết Nên chọn cỡ áo như thế nào? Phù hợp với loại cơ thể của bạn? Những gợi ý dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về size áo khi chọn size phù hợp với từng dáng người.
Size Áo Phù Hợp Với Người Gầy
Các bé nhỏ và gầy không dễ chọn quần áo, lại càng kén chọn hơn, đặc biệt là khi chọn áo sơ mi. Khuyết điểm của một cô nàng gầy khi mặc áo sơ mi dễ khiến người khác cảm thấy kém hấp dẫn, bởi không thể cải thiện được vóc dáng và vóc dáng của chiếc áo sơ mi. Giải pháp là chọn một thiết kế quá khổ hoặc một đường cắt tùy chỉnh để phù hợp với hình dạng cơ thể của bạn để che đi khung hình nhỏ hơn của bạn.

của áo cánh Hoặc một chiếc áo khoác có kích cỡ vừa phải để cô ấy cảm thấy thoải mái và tự tin hơn. Điều lưu ý là bạn không nên chọn những kiểu áo ôm sát, vì rất dễ lộ khuyết điểm. Thay vì chọn sơ mi trơn một màu xám xịt, bạn hãy chọn sơ mi kẻ sọc ngang để tạo cảm giác đầy đặn, gợi cảm hơn.
Đừng vội cảm thấy xấu hổ về thân hình gầy guộc của mình. Nếu bạn gầy, vòng eo của bạn sẽ rất mỏng?Áo sơ mi xù hoặc cách điệu áo cắt Quần dáng rộng sẽ là vũ khí lợi hại để khoe eo không thể bỏ qua của nàng.
Size quần áo cho người béo
Nếu bạn béo phì, đừng nản lòng khi chọn quần áo.đi xuyên qua cỡ quần áo Hiện tại được thiết kế với nhiều size lớn, bạn chỉ cần cung cấp chiều cao, cân nặng và các số đo của mình là có ngay chiếc áo ưng ý. Việc của bạn chỉ là chọn họa tiết phù hợp để che đi những khuyết điểm trên cơ thể.
Mẹo LAMIA muốn chia sẻ với các nàng mập khi chọn áo sơ mi đẹp là hãy ưu tiên sử dụng họa tiết kẻ sọc dọc, chọn màu áo tối và trầm, mặc vào sẽ tạo cảm giác tôn dáng cho bản thân.

Cách chọn size áo cho người nhỏ nhắn
Một chiếc áo sơ mi cỡ S hoặc XS là hoàn hảo cho những cô gái thấp hơn.Ngoài ra, bạn có thể tham khảo mẫu quần áo trẻ em Chọn mô hình phù hợp với loại cơ thể của bạn. Hiện nay trẻ em lớn nhanh nên size quần áo cũng tăng theo chiều cao, cân nặng để đáp ứng nhu cầu của trẻ. Bên cạnh đó, các kiểu dáng quần áo trẻ em ngày càng đa dạng, mẫu mã phong phú. Vì vậy, bạn có thể chọn size áo sơ mi trẻ em phù hợp với dáng người, tăng thêm không khí trẻ trung khi mặc.
Những điều cần xem xét khi chọn cỡ áo
Trước khi chọn size áo, bạn cần lưu ý những vấn đề sau:
Chọn size áo phù hợp theo thương hiệu
Khi chọn size quần áo, bạn cần kiểm tra xem bảng size của hãng thời trang mà bạn định mua có phải là size chính xác không. Nếu thương hiệu có bảng kích thước riêng, bạn nên sử dụng biểu đồ kích thước của họ để chọn kiểu áo phù hợp nhất. Vì mỗi thương hiệu sẽ có tiêu chuẩn và cách may riêng nên việc chọn size quần áo cần dựa trên quy mô của công ty để đảm bảo vừa vặn nhất.
Cách Tính Size Áo Chuẩn

Cùng với chiều cao và cân nặng, số đo hình thể là yếu tố quan trọng khi chọn size áo.Nếu bạn không biết nên chọn kích thước nào, bạn có thể cung cấp thông tin đầy đủ cho người bán để họ có thể Chọn Cỡ Áo Phù hợp nhất cho loại cơ thể của bạn. Bạn có thể tham khảo các phép đo sau:
- Đo vòng ngực 1: Sử dụng thước dây để đo chiều dài của phần lớn nhất của vòng bán thân. Sau đó trừ đi khoảng 0,5 cm để xác định kích thước tiêu chuẩn.
- Đo vòng 2: Đo ở chiều nhỏ nhất. Trừ 0,5 cm để có kích thước tiêu chuẩn.
- Đo vòng 3: đo phần lớn nhất, tiếp tục trừ đi 0,5 cm là kích thước chuẩn của vòng 3.
- Cách đo chiều dài áo sơ mi: Từ vai đến bụng bằng thước dây
- Đo chiều rộng vai: Đo chiều rộng vai từ phía sau
Biểu đồ kích thước quần áo tiêu chuẩn và chi tiết của nam và nữ
Bảng size áo sơ mi dựa trên số đo cơ thể
- Nam Kích Thước Bảng Xếp Hạng
kích cỡ |
chiều dài áo |
số đo vòng ngực |
chiều rộng vai |
S |
66 |
48 |
40 |
CHÚNG TA. |
68,5 |
50 |
42 |
cung cấp |
71 |
53 |
44 |
XL |
73,5 |
54 |
46 |
cực lớn |
76 |
56 |
48 |
2XL |
78,5 |
58 |
50 |
- Nữ Kích Thước Bảng Xếp Hạng
kích cỡ |
chiều dài áo |
số đo vòng ngực |
chiều rộng vai |
S |
58 |
42 |
32 |
CHÚNG TA. |
60 |
43 |
35 |
cung cấp |
63 |
44 |
37 |
XL |
66 |
48 |
41 |
cỡ lớn |
68 |
50 |
43 |
- Bé trai Kích Thước Bảng Xếp Hạng
kích cỡ |
tuổi |
Chiều cao (cm) |
Trọng lượng (kg) |
S |
46 |
99-113 |
16 – 19 ngày |
CHÚNG TA. |
6 – 8 |
114 – 127 |
19 – 25 ngày |
cung cấp |
8 – 9 |
127 – 135 |
25 – 33 |
XL |
9 – 11 |
135 – 148 |
33 – 45 |
cực lớn |
11 – 13 |
147 – 166,5 |
45 – 57 |
- Cô gái Kích Thước Bảng Xếp Hạng
kích cỡ |
tuổi |
Chiều cao (cm) |
Trọng lượng (kg) |
S |
46 |
80 – 95 |
13 – 15 |
CHÚNG TA. |
6 – 8 |
95 – 105 |
15 – 18 |
cung cấp |
8 – 9 |
105 – 110 |
18 – 23 |
XL |
9 – 11 |
110 – 120 |
23 – 28 |
cực lớn |
11 – 13 |
120 – 135 |
28 – 35 |
Chọn size áo dựa trên cân nặng và chiều cao
- Nam Kích Thước Bảng Xếp Hạng
chiều cao và cân nặng |
Dưới 1 mét 6 |
1 mét 6 – 1 mét 7 |
1,7 mét – 1,8 mét |
1,8 mét trở lên |
Dưới 50kg |
S |
CHÚNG TA. |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
50 – 60kg |
Nam Mỹ |
trung bình / trung bình |
Lớn/XL |
XL |
trên 60kg |
CHÚNG TA. |
Lớn/XL |
XL |
cực lớn |
- Nữ Kích Thước Bảng Xếp Hạng
chiều cao và cân nặng |
Dưới 1 mét 6 |
1 mét 6 – 1 mét 7 |
1,7 mét – 1,8 mét |
1,8 mét trở lên |
Dưới 40kg |
S |
CHÚNG TA. |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
40 – 50kg |
Nam Mỹ |
trung bình / trung bình |
Lớn/XL |
XL |
50 – 65kg |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
Lớn/XL |
XL |
trên 65kg |
cung cấp |
Lớn/XL |
XL |
cực lớn |
Tiêu chuẩn T-Shirt Kích Thước Bảng Xếp Hạng
- Bảng size áo thun nam
dựa trên số đo cơ thể |
|||||
S |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
XL |
cỡ lớn |
|
chiều dài áo |
66 |
70 |
72 |
73 |
75 |
chiều rộng vai |
48 |
50 |
52 |
54 |
56 |
chiều rộng ngực |
40 |
42 |
44 |
46 |
48 |
theo trọng lượng |
|||||
cao |
1 mét 5 – 1 mét 6 |
1 mét 6 – 1 mét 7 |
1m7 – 1m75 |
1m75 – 1m8 |
1,8 mét trở lên |
cân nặng |
42 – 49 |
50 – 55 |
55 – 65 |
65 – 71 |
71 – 76 |
- Bảng size áo thun nữ
dựa trên số đo cơ thể |
|||||
S |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
XL |
cực lớn |
|
chiều dài áo |
57 |
60 |
62 |
64 |
66 |
chiều rộng vai |
31 |
33 |
35 |
37 |
40 |
số đo vòng ngực |
40 |
42 |
44 |
47 |
50 |
theo trọng lượng |
||||
cao |
Dưới 1 mét 5 |
1 mét 5 – 1 mét 6 |
1 mét 6 – 1 mét 7 |
1,7 mét trở lên |
cân nặng |
42 – 49 |
50 – 55 |
55 – 65 |
65 – 71 |
Bảng chi tiết size áo nam nữ
- bảng size áo sơ mi nữ
kích thước cơ thể |
|||||
S |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
XL |
cực lớn |
|
chiều dài áo |
60 |
61 |
62 |
63 |
65 |
ngang vai |
35 |
36 |
37 |
39 |
41 |
tay áo dài |
số 17 |
18 |
19 |
20 |
hai mươi mốt |
Ngực |
86 |
88 |
92 |
96 |
100 |
cổ áo |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
theo trọng lượng |
|||||
Chiều cao (cm) |
146 – 151 |
151 – 154 |
154 -157 |
157 – 161 |
161 – 165 |
Trọng lượng (kg) |
37 – 42 |
42 – 45 |
45 – 52 |
52 – 56 |
56 – 65 |
- Áo Sơ Mi nam Kích Thước Bảng Xếp Hạng
kích thước cơ thể |
||||||
S |
CHÚNG TA. |
cung cấp |
XL |
cực lớn |
2XL |
|
vòng cổ |
38 – 39 |
40 – 42 |
42 – 44 |
44 – 46 |
46 – 48 |
48 – 50 |
vòng eo |
48 – 76 |
76 – 82 |
82 – 88 |
88 – 95 |
95 – 100 |
100 – 105 |
vòng ngực |
80 – 88 |
88 – 95 |
95 – 101 |
101 – 108 |
108 – 115 |
115 – 122 |
theo trọng lượng |
||||||
Chiều cao (cm) |
155 – 160 |
160 – 165 |
165 – 170 |
170 -175 |
175 – 180 |
185 – 187 |
Trọng lượng (kg) |
50 – 60 |
60 – 65 |
65 – 70 |
75 – 80 |
80 – 85 |
trên 85 tuổi |
Trên đây là những thông tin về bảng size quần áo và cách chọn size áo phù hợp nhất mà LAMIA muốn chia sẻ đến các bạn.Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo thêm các kiểu áo LAMIA chuẩn size tinh tế được cập nhật liên tục trang mạng: Chọn trang phục phù hợp với bạn nhất.